Đồng phục công sở tiếng Anh là gì là một trong những thắc mắc của nhiều người. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ để mọi người hiểu rõ về vấn đề này. Biết thêm một số từ vựng về trang phục, đồng phục và thời trang nhé!
Đồng phục công sở tiếng Anh là gì là một trong những thắc mắc của nhiều người. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ để mọi người hiểu rõ về vấn đề này. Biết thêm một số từ vựng về trang phục, đồng phục và thời trang nhé!
Vậy, đồng phục công sở trong tiếng Anh là gì? Như đã nói, từ uniform là danh từ chỉ chung cho các loại đồng phục nói chung. Nếu bạn muốn nói riêng, để người khác hiểu rõ hơn về đồng phục ở một nơi hãy dùng từ ghép.
Trong đó office là từ chỉ về công sở, văn phòng,… Nên chúng ta sẽ có một cụm từ ghép lại để ra nghĩa đồng phục công sở chính là office uniform (phiên âm /ˈɔ.fɪs/ /ˈjuː.nə.fɔːrm/).
Tuy nhiên, trên thực thế, bạn chỉ cần sử dụng từ uniform là đã đủ nghĩa bao hàm cho đồng phục công sở. Không cần thiết phải chia ra, thêm từ để rõ nghĩa hơn. Bởi trên thế giới, người ta vẫn sử dụng từ uniform cho tất cả mọi loại đồng phục.
– Nơ tiếng Anh là gì? Cái nơ trong tiếng Anh là gì? – Trả lời: Bow tie
– Cái áo đọc tiếng Anh là gì? Cái ao tiếng Anh là gì? – Trả lời: Shirt
– Cái quần tiếng Anh là gì? Cái quần đọc tiếng Anh là gì? – Trả lời: Pants, phát âm /pænts/
– Cái đầm tiếng Anh là gì? – Trả lời: Dress
– “Skirt” tiếng Anh là gì? – Trả lời: Váy ngắn
– Quần sọt tiếng Anh là gì? – Trả lời: Shorts
– Áo dài tiếng Anh là gì? – Trả lời: Ao dai
– Làm màu tiếng Anh là gì? – Trả lời: Bravado, Flex
– Bộ công an tiếng Anh là gì? – Trả lời: Ministry of Public Security
– Set tiếng Anh là gì? – Trả lời: Set có nghĩa là bộ hoặc tập hợp.
– Caro tiếng Anh là gì? – Trả lời: Caro dùng để chi những họa tiết hình vuông hoặc hình chữ nhật xếp gần nhau tạo thành các dải màu sắc khác nhau.
– Đồng phục la gì? – Trả lời: Uniform
– Phối đồ tiếng Anh là gì? – Trả lời: Mix and Match
– Tracksuit là gì? – Trả lời: Bộ đồ thể thao.
– Áo khoác tiếng Anh là gì? – Trả lời: Jaket hoặc Windbreaker (áo gió), blazer (áo khoác vest), bomber (áo khoác phi công),…
– Áo len tiếng Anh là gì? – Trả lời: Jumper
– Sang trọng tiếng Anh? – Trả lời: Luxurious.
– Blouse tiếng Anh là gì? – Trả lời: Áo cánh, áo choàng hoặc áo bờ – lu,…
Bài viết trên đã giải đáp cho bạn thắc mắc đồng phục công sở tiếng Anh là gì. Và thêm một số từ cũng như thành ngữ chỉ trang phục và trong ngành thời trang. Chúng tôi còn rất nhiều bài viết thú vị khác, để chia sẻ kiến thức, hãy theo dõi chúng tôi nhé! Quý khách hàng khi có nhu cầu đặt may các mẫu đồng phục văn phòng, đồng phục công sở cao cấp, vui lòng liên hệ trực tiếp với Đồng phục Hải Anh qua số hotline 0886 268 268.
Đồng phục trong tiếng Trung là 制服(Zhìfú), đồng phục là kiểu trang phục được sản xuất dành riêng cho công ty, tổ chức, cơ quan, đoàn thể hay trường học nào đó.
Đồng phục trong tiếng Trung là 制服 /Zhìfú/, đồng phục là kiểu trang phục được may giống nhau với số lượng nhiều cho các thành viên sử dụng trong một thời gian nhất định.
Một số từ vựng về đồng phục trong tiếng Trung:
军人 制服 /ūnrén zhìfú/: Quân phục.
医生 制服 /yīshēng zhìfú/: Đồng phục bác sĩ.
保安 制服 /bǎo'ān zhìfú/: Đồng phục bảo vệ.
护士 制服 /hùshì zhìfú/: Đồng phục y tá.
学生 制服 /Xuéshēng zhìfú/: Đồng phục học sinh.
海军 装 /hǎijūn zhuāng/: Trang phục hải quân.
伞 宾 服 /sǎn bīn fú/: Trang phục lính dù.
警察 制服 /jǐngchá zhìfú/: Đồng phục cảnh sát.
传统 服装 /chuántǒng fúzhuāng/: Trang phục truyền thống.
民族 服装 /mínzú fúzhuāng/: Trang phục dân tộc.
Một số ví dụ về đồng phục trong tiếng Trung:
/Xuéxiào de xuéshēng zhìfú nǐ hái liúzhe ma?/
Cô còn giữ đồng phục học sinh không?
/Wǒ cóng méi jiànguò nǐ bù chuān yīshēng zhìfú./
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục bác sĩ.
/Shǒuxiān, wǒ bù chuān jǐngchá zhìfú./
Vì một lẽ, tôi không mặc đồng phục cảnh sát.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Đồng phục trong tiếng Trung là gì.
Một số các từ vựng tiếng Anh khác trong lĩnh vực đồng phục cũng sẽ dùng danh từ ghép. Ví dụ:
+ Doctor’s uniform (phiên âm /ˈdɒktəz/ /ˈjuːnɪfɔːm/) là đồng phục của bác sĩ.
+ Nurse’s uniform (phiên âm /ˈnɜːsɪz/ /ˈjuːnɪfɔːm/) để chỉ đồng phục y tá.
+ Surgeon’s uniform (phiên âm /ˈsɜːʤənz/ /ˈjuːnɪfɔːm/) có nghĩa là đồng phục của bác sĩ phẫu thuật.
+ Uniform skirt (phiên âm /ˈjuːnɪfɔːm/ /skɜːt/) là váy đồng phục.
+ School uniform (phiên âm /skuːl/ /ˈjuːnɪfɔːm/) là từ gọi cho đồng phục học sinh.
+ Military uniform (phiên âm /ˈmɪlɪtəri/ /ˈjuːnɪfɔːm/) là quân phục, đồng phục của quân đội.
+ Diplomatic uniform (phiên âm /ˌdɪpləˈmætɪk/ /ˈjuːnɪfɔːm/) để chỉ đồng phục ngoại giao.
+ Baseball uniform (phiên âm /ˈbeɪsbɔːl/ /ˈjuːnɪfɔːm/) là đồng phục của đội bóng chày.
+ Basketball uniform (phiên âm /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ /ˈjuːnɪfɔːm/) là đồng phục của đội bóng rổ.
Ngoài ra, còn rất nhiều những từ ghép khác để chỉ rõ hơn về nghĩa. Giải thích kỹ hơn về thắc mắc đồng phục công sở tiếng Anh là gì.
Sau khi tìm hiểu đồng phục công sở tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm một số thành ngữ thông dụng trong thời trang bằng tiếng Anh nhé!
+ To have a sense of style: để chỉ một người (danh từ đứng trước) có khiếu thẩm mỹ, có mắt nhìn thời thượng.
+ To have an eye for fashion: tương tự thành ngữ trên. Mang nghĩa là người có khiếu về thời trang, có khả năng đánh giá và nhìn nhận về mảng thời trang.
+ To be old-fashioned: để nói người có gu thẩm mỹ cổ điển hay tệ hơn là lạc hậu, không theo kịp thời đại.
+ To be dressed to kill: chỉ cách ăn mặc sao cho thật nổi bật và gây chú ý.
+ Dress for the occasion: là thành ngữ nói về việc ăn mặc phù hợp, đúng lúc đúng nơi, hợp hoàn cảnh.
+ To be well dressed: nói người có lối ăn mặc, trang điểm theo xu hướng và rất hợp thời.
+ Dressed to the nines/dressed to kill: chỉ việc mặc quần áo đẹp cho một dịp đặc biệt. Ngoài ra, “dolled up” hoặc “gussied up” cũng có ý nghĩa tương tự.
Đồng phục là một loại trang phục phổ biến, thường dùng để thể hiện tính chuyên nghiệp của một tổ chức. Ngoài ra, còn giúp quảng bá thương hiệu, để nhiều người biết đến hơn.Chính vì thế mà trang phục này xuất hiện khắp mọi nơi, từ trường học cho đến công sở. Ở những nơi làm việc khác nhau văn phòng, siêu thị, làm việc, quán cà phê, khách sạn, resort,… đều có. Không chỉ ở Việt Nam mà rất nhiều nơi trên thế giới đều phổ biến.
Vậy trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về từ đồng phục trong tiếng anh là gì nhé! Đồng phục trong tiếng anh được gọi là uniform, là danh từ, có phiên âm /ˈjuː.nə.fɔːrm/.
Cũng như trang phục trong tiếng Việt, uniform cũng chia làm 2 loại (sử dụng như tính từ) như sau:
– Trang phục giống nhau, cùng kiểu, cùng cân nặng: … of uniform weight.
– Trang phục không thay đổi, không biến hóa về hình thức: … to keep at uniform humidity.
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu với mọi người một số từ vựng khác về thời trang đồng phục, dùng chỉ trang phục.
+ Shirt (phiên âm /ʃɜːt/) là danh từ chỉ áo sơ mi.
+ T-shirt (phiên âm /ˈtiːʃɜːt/) chỉ áo thun.
+ Raincoat (phiên âm/ˈreɪnkəʊt/) từ chỉ áo mưa
+ Sweater (phiên âm /ˈswɛtə/) là áo len
+ Cardigan (phiên âm /ˈkɑːdɪgən/) chỉ áo nịt (mặc bên ngoài áo sơ mi,…).
+ Leather jacket (phiên âm /ˈlɛðə/ /ˈʤækɪt/) nghĩa là áo khoác da
+ Vest (phiên âm /vɛst/) có nghĩa là áo vest
+ Blazer (phiên âm /ˈbleɪzə/) chỉ áo blazer.
+ Overcoat (phiên âm /ˈəʊvəkəʊt/ ) là áo choàng.
+ Jacket (phiên âm /ˈʤækɪt/) chỉ áo khoác.
+ Trousers (phiên âm /ˈtraʊzəz/) có nghĩa quần tây.
+ Dress (phiên âm /drɛs/) là từ chỉ trang phục nói chung.
+ Tracksuit (phiên âm /ˈtræks(j)uːt/) áo tracksuit.
+ Waistcoat (phiên âm /ˈweɪskəʊt/) là áo ghi lê.
+ Skirt (phiên âm /skɜːt/) để chỉ chân váy nói chung.
+ Miniskirt (phiên âm /ˈmɪnɪskɜːt/ ) chỉ váy ngắn.
+ Blouse (phiên âm /blaʊz/) áo blouse của bác sĩ.
+ Jumper (phiên âm /ˈʤʌmpə/) áo len dài tay.
+ Dinner jacket (phiên âm /ˈdɪnə/ /ˈʤækɪt/) áo khoác dạ.
+ Overalls (phiên âm /ˈəʊvərɔːlz/) chỉ quần yếm
+ Suit (phiên âm /sjuːt/) chỉ cả một bộ đồ, mặc theo set.
+ Shorts (phiên âm /ʃɔːts/) có nghĩa quần short.
+ Jeans (phiên âm /ʤiːnz/) nghĩa là quần jean.
Từ để chỉ trang phục còn rất nhiều và dùng để chỉ một phần hoặc gọi khác về đồng phục. Ví dụ: người ta có thể không gọi là uniform mà gọi là suit,…