Ở giai đoạn tiểu học, khi tiếp xúc với một ngôn ngữ mới, từ vựng là yếu tố nền tảng mà bé cần phải tích lũy dần để rèn luyện tiếng Anh một cách hiệu quả. Bài viết sau đây chia sẻ đến ba mẹ và bé trọn bộ từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 được chia theo từng chủ đề cơ bản nhất và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày của bé.
Ở giai đoạn tiểu học, khi tiếp xúc với một ngôn ngữ mới, từ vựng là yếu tố nền tảng mà bé cần phải tích lũy dần để rèn luyện tiếng Anh một cách hiệu quả. Bài viết sau đây chia sẻ đến ba mẹ và bé trọn bộ từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 được chia theo từng chủ đề cơ bản nhất và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày của bé.
Ở mỗi cấp độ tại bậc tiểu học, bé sẽ học lượng từ vựng phù hợp từ đơn giản đến nâng cao hơn. Dưới đây là hệ thống từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 căn bản cho trẻ em:
Các bạn nhỏ hãy thực hành một số bài tập sau đây để ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh tiểu học ngay nhé!
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: 1. This is my _______________. A. ruler B. a ruler C. rulers
2. I live in _______________. A. France B. June C. family
3. _______________ is her birthday? A. When B. What C. Why
4. What does he _______________? A. doing B. do C. done
5. Those pens are _______________ the floor. A. in B. at C. on
6. His father is _______________ English. A. teach B. teacher C. teaching
7. He’s ______________ the bedroom. A. in B. at C. under
8. What are you _____________? A. do B. doing C. don’t
9. She is _________________ a film. A. listening B. watching C. seeing
10. She’s _________________ shopping with her mother. A. going B. goes C. went
11. Look! It is ________ A. rain B. raining C. rains
12 – I ____ dinner at 7 p.m. A. am B. is C. have
13. How ______ are you? – I’m eleven years old. A. olds B. age C. old
14. Her mother is ________ nurse. A. the B. a C. an
15. How do you _________ your name? – H – U – N – G A. spells B. spelling C. spell
16 ______ is this? – This is a pencil. A. What B. Where C. How
17. Is that her ______, Mr. Peter? A. father B. fathers C. father
18. Who’s that? – That’s my ________. A. friend B. friends C. mates
19. Goodbye, see you later? – _______. A. Bye B. Hi C. Good evening
20. ______ is his name? – His name is David. A. Who B. How C. What
Bài tập 2: Chọn từ được gợi ý điền vào chỗ trống thích hợp
Bathroom – They – House – Small – Bedrooms – There
Hello, my name is Minh. This is my (1) ________. It is small and yellow. My house has a kitchen, two (2)____________ and a garden. There is a (3)___________ inside each bedroom. That’s my bedroom. It’s (4)___________ . There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5) _________ is a big poster on the wall. Look! I have puzzles,(6) _________ under the bed.
Qua bộ từ vựng tiếng Anh tiểu học dành cho các bé từ lớp 1 đến lớp 5 gần gũi tại bài viết trên hy vọng sẽ giúp làm giàu vốn từ vựng cho bé từ đó tạo nền tảng vững chắc hỗ trợ phát triển đồng thời các kỹ năng khác trong tiếng Anh.
Ba mẹ tham khảo thêm thông tin chi tiết về khóa học tiếng Anh cho trẻ em tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids: https://tienganhnghenoikids.edu.vn/khoa-hoc/
Please wait while your request is being verified...
19. Anh(chị) đánh giá thế nào về cơ sở vật chất phục vụ học tập (bàn ghế, ánh sáng, điều hoà, vệ sinh, môi trường,...) hiện nay của TTHL & CNTT?
Học theo chủ đề là phương pháp vô cùng hiệu quả vì có tính kết nối và bé sẽ tập trung hoàn toàn vào chủ đề này từ đó giúp việc ghi nhớ hiệu quả hơn thay vì học từ vựng rời rạc thì con sẽ mau quên. Dưới đây là những chủ đề bài học từ vựng tiếng Anh tiểu học quen thuộc với bé xoay quanh cuộc sống: